Walk into the lion's den informal verb phrase common
Lâm vào một khu vực hoặc tình huống nguy hiểm, khó khăn hoặc khó chịu, đặc biệt do một cá nhân hoặc nhóm người tức giận hoặc ác ý.
When standing in front of the press to explain my scandal, it felt like I was walking into the lion's den. - Khi đứng trước báo giới để giải thích về vụ bê bối của mình, tôi có cảm giác như mình đang sắp sửa vào hang cọp.
A: I will go to the blackmailer's refuge. B: Are you crazy? You are walking into the lion's den. - A: Em sẽ đến nơi ẩn náu của kẻ tống tiền. B: Em bị điên à? Em đang đặt mình vào chỗ nguy hiểm đấy.
Một tình huống khiến mọi người bồn chồn hoặc lo lắng, và không ai biết họ sẽ thành công hay thất bại, hoặc không ai biết điều gì sắp đến.
Được dùng để chỉ một tình huống nguy hiểm hoặc khó khăn
Làm điều gì đó khiến bản thân gặp rủi ro
Đặt mình vào tình huống nguy hiểm
Thực hiện một hành động cực kỳ không an toàn hoặc nguy hiểm và có thể dẫn đến cái chết, liều mạng, bạt mạng.
Động từ "walk" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ này bắt nguồn từ câu chuyện trong Kinh thánh về Daniel, người bị đưa vào hang cọp vì không chịu ngừng cầu nguyện với Đức Chúa Trời. Tuy nhiên, những con sư tử không thể làm hại anh ta vì anh ta được bảo vệ bởi Chúa. (Daniel 6)
1. Ai đó thường hay nói chuyện kiểu hiểm độc, chua ngoa, ngoa ngoắt làm cho người khác tổn thương.
2. Răng hóa thạch của cá mập
1. Many people doesn't want to make friends with Sue because she has a serpent's tongue.
2. A: 'My thesis will center on a serpent's tongue.' B: 'A serpent's tongue? What does it mean?' A: 'A serpent's tongue means the fossil tooth of a shark.'