Walk into the lion's den In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "walk into the lion's den", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-03-08 11:03

Meaning of Walk into the lion's den

Walk into the lion's den informal verb phrase common

Lâm vào một khu vực hoặc tình huống nguy hiểm, khó khăn hoặc khó chịu, đặc biệt do một cá nhân hoặc nhóm người tức giận hoặc ác ý.

When standing in front of the press to explain my scandal, it felt like I was walking into the lion's den. - Khi đứng trước báo giới để giải thích về vụ bê bối của mình, tôi có cảm giác như mình đang sắp sửa vào hang cọp.

A: I will go to the blackmailer's refuge. B: Are you crazy? You are walking into the lion's den. - A: Em sẽ đến nơi ẩn náu của kẻ tống tiền. B: Em bị điên à? Em đang đặt mình vào chỗ nguy hiểm đấy.

Other phrases about:

on a knife-edge

Một tình huống khiến mọi người bồn chồn hoặc lo lắng, và không ai biết họ sẽ thành công hay thất bại, hoặc không ai biết điều gì sắp đến.

 

on a/the razor's edge

Được dùng để chỉ một tình huống nguy hiểm hoặc khó khăn

put (oneself) on the line

Làm điều gì đó khiến bản thân gặp rủi ro

put (one's) ass on the line

Đặt mình vào tình huống nguy hiểm

dice with death

Thực hiện một hành động cực kỳ không an toàn hoặc nguy hiểm và có thể dẫn đến cái chết, liều mạng, bạt mạng.

Grammar and Usage of Walk into the lion's den

Các Dạng Của Động Từ

  • walk into the lion's den
  • walked into the lion's den
  • walking into the lion's den
  • walks into the lion's den

Động từ "walk" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Walk into the lion's den

Thành ngữ này bắt nguồn từ câu chuyện trong Kinh thánh về Daniel, người bị đưa vào hang cọp vì không chịu ngừng cầu nguyện với Đức Chúa Trời. Tuy nhiên, những con sư tử không thể làm hại anh ta vì anh ta được bảo vệ bởi Chúa. (Daniel 6)

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a serpent's tongue

1. Ai đó thường hay nói chuyện kiểu hiểm độc, chua ngoa, ngoa ngoắt làm cho người khác tổn thương.

2. Răng hóa thạch của cá mập

Example:

1. Many people doesn't want to make friends with Sue because she has a serpent's tongue.

2. A: 'My thesis will center on a serpent's tongue.' B: 'A serpent's tongue? What does it mean?' A: 'A serpent's tongue means the fossil tooth of a shark.'

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode