Walk (one) off (one's) feet In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "walk (one) off (one's) feet", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-05 12:03

Meaning of Walk (one) off (one's) feet

Walk (one) off (one's) feet verb phrase

Làm kiệt sức người bằng cách bắt họ đi bộ rất nhanh hoặc rất xa

His dog has walked him off his feet again. - Con chó của anh ấy lại khiến anh ấy đi bộ mệt lừ.

My dad wants me to be more active and energetic by walking me off my feet. - Bố tôi muốn tôi trở nên năng động và tràn đầy năng lượng hơn bằng cách cho tôi đi bộ.

He thinks he could walk her off her feet, but he ended up being soaked in sweat and gave up before her. - Anh ấy nghĩ rằng anh ấy có thể khiến cô ấy mệt bằng cách đi bộ, nhưng cuối cùng anh ấy đã ướt đẫm mồ hôi và bỏ cuộc trước cô ấy.

Other phrases about:

dawdle along

Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.

stretch your legs
Đi bộ, đặc biệt là sau khi bạn đã ngồi trong một khoảng thời gian
Walk it off!

Đi bộ để giải tỏa cơn đau hoặc sự tức giận, nhất là vết thương ở chân hoặc bàn chân

step inside

Đi vào một nơi nào đó.

wend (one's) way

Đi đến một nơi nào đó chậm rãi.
 

Grammar and Usage of Walk (one) off (one's) feet

Các Dạng Của Động Từ

  • walked (one) off (one's) feet
  • walking (one) off (one's) feet

Động từ "walk" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Walk (one) off (one's) feet

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
The Apple Doesn't Fall Far From The Tree

Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ

Example:

I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode