Walk (one) off (one's) feet verb phrase
Làm kiệt sức người bằng cách bắt họ đi bộ rất nhanh hoặc rất xa
His dog has walked him off his feet again. - Con chó của anh ấy lại khiến anh ấy đi bộ mệt lừ.
My dad wants me to be more active and energetic by walking me off my feet. - Bố tôi muốn tôi trở nên năng động và tràn đầy năng lượng hơn bằng cách cho tôi đi bộ.
He thinks he could walk her off her feet, but he ended up being soaked in sweat and gave up before her. - Anh ấy nghĩ rằng anh ấy có thể khiến cô ấy mệt bằng cách đi bộ, nhưng cuối cùng anh ấy đã ướt đẫm mồ hôi và bỏ cuộc trước cô ấy.
Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.
Đi bộ để giải tỏa cơn đau hoặc sự tức giận, nhất là vết thương ở chân hoặc bàn chân
Đi vào một nơi nào đó.
Đi đến một nơi nào đó chậm rãi.
Động từ "walk" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree.