Walking wounded In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "walking wounded", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-07-22 11:07

Meaning of Walking wounded

Walking wounded noun phrase

Những người bị thương, thường là những người lính bị thương mà vết thương không có khả năng giết chết họ hoặc khiến họ không thể đi lại.
 

He was one of the walking wounded, so he didn't receive as much attention as those injured seriously. - Anh ta là một trong những người bị thương nhẹ, vì vậy anh ta không nhận được nhiều sự quan tâm như những người bị thương nặng.

Though he was considered one of the walking wounded, I think his wound was deadly. - Mặc dù anh ta được coi là một trong những người bị thương nhẹ, tôi nghĩ vết thương của anh ta dễ gây tử vong.

Một người nào đó tâm trí hoặc cơ thể bị tổn thương, nhưng họ vẫn có thể tiếp tục cuộc sống hàng ngày của họ như bình thường.
 

He seemed optimistic and confident despite a long scar running down his face. He must be one of the walking wounded in this neighborhood. - Anh ấy có vẻ lạc quan và tự tin mặc dù có một vết sẹo dài trên mặt. Anh ta phải là một trong những người bị thương mà vẫn có thể sống bình thường trong khu phố này.

His heartfelt sympathy goes out to the walking wounded. - Sự cảm thông chân thành của anh ấy dành cho những người đã bị thương mà vẫn có thể sống bình thường.

Được sử dụng để mô tả những người có biểu hiện thiếu suy nghĩ hoặc đánh giá tốt nói chung.
 

I'm not one of the walking wounded who can be easily conned by you. - Tôi không phải là một trong những người ngu dễ dàng bị bạn lừa dối.

Only the walking wound would invest in such an unreliable company. - Chỉ có người ngu mới đầu tư vào một công ty không đáng tin cậy như vậy.

Other phrases about:

dumbski

n): một kẻ ngốc nghếch 

(adj): ngu ngốc, ngớ ngẩn

I Wasn't Born Yesterday
Dùng để thể hiện rằng bạn không phải kẻ ngốc và không dễ bị lừa dối
ass in a lion's skin

Một tên ngốc mồm to

Dead from the Neck Up

Không thông minh, ngu dốt, hoặc ngốc

(as) dumb as a post

Cực kỳ ngu ngốc

Origin of Walking wounded

Cụm từ này có từ giữa những năm 1900 và dùng để chỉ các nạn nhân của chiến tranh, động đất hoặc một số thảm họa khác. Trong thời gian, nó đã được sử dụng theo nghĩa bóng.

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
damn sight better

Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn

Example:

Mia can paint a damn sight better than I can.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode