Was out of action In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "was out of action", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2022-06-02 05:06

Meaning of Was out of action (redirected from be out of action )

Be out of action phrase

Không thể thực hiện các hoạt động bình thường do bệnh tật hoặc thương tích.

Jack has been out of action for several weeks because of tearing a tendon. - Jack không thể hoạt động trong vài tuần này vì bị đứt gân.

Her knee injury will put her out of action for at least 6 months. - Vết thương đầu gối sẽ làm cho cô ấy khỏi làm việc ít nhất 6 tháng.

Máy móc hoàn toàn không hoạt động hoặc bị trục trặc.

This computer is out of action again. I think we should buy a new one. - Máy tính này lại trục trặc rồi. Tôi nghĩ chúng ta nên mua một cái mới.

The elevator is out of action, so people have to use the stairs. - Thang máy không hoạt động nên mọi người phải đi thang bộ.

Other phrases about:

Few Words and Many Deeds

hành động quan trọng hơn lời nói

work like a beaver

Làm việc rất siêng năng và tràn đầy năng lượng

work like a Trojan

Làm việc cực kỳ chăm chỉ

ply your trade

Làm việc hoặc là kinh doanh 

can't call (one's) soul (one's) own

Sử dụng gần như toàn bộ thời gian của một người để làm việc cho người khác

Grammar and Usage of Be out of action

Các Dạng Của Động Từ

  • to be out of action
  • am/is/are out of action
  • was/were out of action
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
anytime soon

Thành ngữ này có nghĩa cái gì đó sẽ xảy ra trong tương lai gần.

Example:

Things are not going to change anytime soon.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode