Touch cloth vulgar slang
Đang cần khẩn cấp loại bỏ chất thải rắn ra khỏi cơ thể qua đường ruột.
I touched cloth, so I didn't join the party fanatically. - Tôi sắp ra quần, vì vậy tôi không tham gia bữa tiệc một cách cuồng nhiệt.
She grimaced as if she had touched cloth. - Cô ấy nhăn nhó như thể sắp ra quần.
I was touching cloth, so I couldn't concentrate on the test. - Tôi sắp ra quần, vì vậy tôi không thể tập trung vào bài kiểm tra.
Động từ "touch" phải được chia theo thì của nó.
Tiếng lóng này được hình thành dựa trên thực tế là phân chạm vào vải quần lót của người đó theo đúng nghĩa đen.
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Jane is a fast talker. She has sold many luxurious villas since she worked here.