Watch (someone or something) like a hawk verb phrase
Theo dõi ai đó hoặc một cái gì đó rất chặt chẽ và cẩn thận
She watched the plumber like a hawk as if she was afraid that he would do something wrong. - Cô nhìn chằm chằm người thợ sửa ống nước như diều hâu như thể cô sợ rằng anh ta sẽ làm điều gì đó sai.
In our company, our manager always watches us like a hawk. - Trong công ty của chúng tôi, người quản lý luôn luôn để mắt chúng tôi.
Để bảo ai đó nhìn hoặc nghe điều gì đó thú vị.
Mọi người hãy chú ý đến tôi.
Cảnh báo ai rời khỏi hoặc tránh xa tình huống hoặc rắc rối nguy hiểm
Dành quá nhiều thời gian để xem truyền hình
Chú ý đến ai đó hoặc cái gì đó
Động từ "watch" nên được chia theo thì của nó.
Món ăn kết hợp hải sản và thịt, cách gọi loại nhà hàng có phục vụ món ăn này.
My Mom loves salads, especially the beef and reef one.