Weight of numbers positive noun phrase
Từ "weight" có thể được thay thế bởi từ "force" trong thành ngữ này. The employees managed to convince their boss by sheer force/weight of numbers.Các nhân viên đã thành công thuyết phục ông chủ của họ nhờ vào áp lực của số đông.
They won the war not only by weight of numbers but also by using modern technologies - Họ thắng cuộc chiến không chỉ bằng ưu thế số đông mà còn cả bằng vũ khí tân tiến
Tracy, through sheer weight of numbers, has become the top student and earned a scholarship - Tracy, bằng nỗ lực lớn của mình, đã trở thành học sinh ưu tú và nhận được học bổng
Quảng cáo đem lợi ích về danh tiếng, tiền bạc, cơ hội,.. cho thứ được quảng bá.
Xét đến các khía cạnh tích cực, hữu ích và thuận lợi của một tình huống
Được dùng để chỉ sự bổ sung những lợi ích hoặc những phương diện tích cực vào một thứ gì đó đã được coi là mang tính tích cực hoặc hữu ích.
Cụm từ thường đi kèm với "by, "through" hoặc đứng một mình
Through weight of numbers, Katie slowly earns herself a promotion in the company - Nhờ nhiều cố gắng, Katie dần kiếm được cho mình một suất thăng tiến trong công ty
(Nguồn: Shutterstock)
Nguồn gốc của câu thành ngữ này hiện chưa có thông tin rõ ràng cụ thể, cụm từ này tự giải thích về khối lượng của nhiều con số, do đó chỉ ra rằng có một số lượng lớn là một lợi thế.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.