Be a card-carrying member (of something) American British noun phrase
Một thành viên chính thức hoặc tích cực của một nhóm hoặc tổ chức cụ thể và thậm chí đã trả tiền để trở thành một phần của nhóm.
Jenny is now a card-carrying member of the Geen Heart organization. - Jenny hiện là một thành viên chính thức của tổ chức Geen Heart.
I, as a card-carrying member of the local Bussiness Association, encourage employers to offer some financial aids for employees during the rampant coronavirus infection. - Tôi, với tư cách là một thành viên chính của Hiệp hội Doanh nghiệp địa phương, khuyến khích các chủ doanh nghiệp cung cấp một số hỗ trợ tài chính cho công nhân trong thời điểm lây nhiễm coronavirus tràn lan.
Jane's approval was crucial to make a decision, for he was the card-carrying member of the Association for Conservation of Nature and Environment. - Sự chấp thuận của Jane là rất quan trọng để đưa ra quyết định, vì anh ấy là thành viên chủ chốt của Hiệp hội Bảo tồn Thiên nhiên và Môi trường.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.