Be home free American phrasal verb informal
Được sử dụng khi bạn thành công ở một việc gì đó bởi vì bạn đã trải qua phần tồi tệ nhất hoặc thử thách nhất của nó.
I'm so relieved that I pass the exam. After months of praticing, I'm finally home free! - Tôi rất nhẹ nhõm vì tôi đã vượt qua kỳ thi. Sau nhiều tháng miệt mài, cuối cùng tôi cũng thành công vượt qua phần khó nhất của bài thi.
I'm not under the pressure. You know, I'm home free because I have done the most challenging part of this competition. - Tôi không bị áp lực. Bạn biết đấy, tôi chắc chắn sẽ thành công vì tôi đã thực hiện phần thử thách nhất của cuộc thi này.
Once he meets the hectic schedule he'll be home free. - Một khi anh ấy nhận được lịch trình bận rộn, anh ấy chắc chắn sẽ thành công vì tôi đã làm được những điều khó nhất.
Ai đó sẽ thành công.
Khắc phục một số bất lợi hoặc thoát khỏi tình huống xấu khi bạn đã mất nhiều thời gian cho nó.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
This women's lost a lot of weight, but she's not home free yet. Sometimes, she feels exhausted. - Người phụ nữ này đã giảm rất nhiều cân, nhưng cô ấy vẫn thành công vượt qua phần khó khăn nhất. Đôi khi, cô ấy cảm thấy kiệt sức.
Nhiều nguồn cho thấy nguồn gốc của cụm từ này từ giữa những năm 1900.
Rất không thành thật và dối trá
Don't play cards with Tom. He's as crooked as a dog's hind leg.
.