Were on a sticky wicket In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "were on a sticky wicket", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2021-12-13 08:12

Meaning of Were on a sticky wicket (redirected from be (batting) on a losing wicket )

Variants:

be (batting) on a sticky wicket

Be (batting) on a losing wicket phrase

Ở trong một tình huống mà người ta không thể thắng; đang làm điều gì đó chắc chắn sẽ thất bại

Our business will be on the losing wicket because we have lost £2.8 million. - Công việc kinh doanh của chúng tôi sẽ thất bại vì chúng tôi đã thua lỗ 2,8 triệu bảng rồi.

Grandparents who try to keep traditional customs are batting on a losing wicket because young people today think these customs are out of date. - Ông bà người đang cố gìn giữ những phong tục truyền thống đang thất thế bởi vì người trẻ ngày nay cho rằng những phong tục này quá cổ hủ.

Other phrases about:

May the best man win

Cụm từ này được dùng trước một trận đấu để nói rằng bạn hy vọng người nhanh nhất, mạnh nhất hoặc giỏi nhất chiến thắng.

heads I win, tails you lose

"Tôi sẽ thắng dù có bất cứ gì xảy ra."

to win by a nose

Thắng với sự chênh lệch rất nhỏ; thắng sát nút, thắng trong gang tấc

fray at/around the edges/seams

1. Trở nên tồi tàn, sờn hoặc mòn dọc khi nói về vải hoặc chỉ

2. Trở nên yếu hơn hoặc kém hiệu quả hơn, hoặc bắt đầu thất bại

come unstuck

1. Thất bại hoàn toàn

2. Tách rời ra, rơi ra (không còn dính vào nhau nữa)

Grammar and Usage of Be (batting) on a losing wicket

Các Dạng Của Động Từ

  • am/is/are (batting) on a losing wicket
  • was/were (bating) on a losing wicket
  • been (bating) on a losing wicket

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to come unglued
thất bại hoặc cực kì tức giận, buồn bã
Example: She came unglued when she heard her most well-prepared presentation had a low score. 
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode