Be on (one's) shit list vulgar slang rude
Nếu một người "is on someone's shit list", người đó bị ai đó coi là có ác cảm, không hài lòng, khó chịu, tức giận hoặc thù hận. Anh/cô ấy bị liệt vào danh sách kẻ thù của ai đó.
Believe me. You don't want to be on Jack's shit list. He's our General Manager's son. - Tin tôi đi. Bạn không muốn bị liệt vào danh sách gây thù chuốc oán với Jack đâu. Anh ta là con của Tổng Giám đốc đấy.
Amanda has pissed me off for a week, she's on my shit list now. - Amanda đã chọc điên tôi cả tuần nay rồi, cô ta nằm trong danh sách ác cảm của tôi.
He refused to raise funds for the underprivileged despite his wealth. Therefore, he was on his classmates' shit list. - Cậu ta từ chối gây quỹ cho người nghèo mặc dù cậu ta rất giàu. Vậy nên cậu ta đã nằm trong danh sách ác cảm của các bạn cùng lớp.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Danh từ "shitlist" được ghi chép lần đầu nào khoảng năm 1940-1945.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.