Were pushing In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "were pushing", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2021-06-08 11:06

Meaning of Were pushing (redirected from be pushing (an age) )

Be pushing (an age) informal

Dừng để nói rằng ai đó sắp bước sang một độ tuổi cụ thể, sắp sửa bao nhiêu tuổi

I couldn't do the heavy lifting when I was pushing 60. - Tôi không thể làm công việc nặng khi bước sang tuổi 60.

Though he is pushing 30, he has not gotten a job. - Mặc dù sắp sửa 30 tuổi, anh ấy vẫn chưa có một công việc

Next Friday is her birthday. She is pushing 20. - Thứ 6 tuần sau là sinh nhật của cô ấy. Cô ấy đang bước sang tuổi 20.

My mom is pushing 50, but she looks very young. - Mẹ tôi sắp 50 tuổi nhưng bà trông rất trẻ.

Other phrases about:

age of consent

Được dùng để chỉ độ tuổi mà một người đồng ý quan hệ tình dục là hợp pháp.

old enough to be (one's) mother

Một cá nhân khác già hơn nhiều so với cá nhân được đề cập

old enough to be somebody's father/mother

Được nói khi một người đang ở trong một quan hệ yêu đương với ai đó người mà trẻ hơn rất nhiều

be (on) the wrong side of (an age)

Trông già hơn một độ tuổi nào đó

the big (number)-o

Độ tuổi kết thúc bằng số 0, đặc biệt là được đánh dấu bằng sinh nhật mang tính bước ngoặt

Grammar and Usage of Be pushing (an age)

Các Dạng Của Động Từ

  • am/is/are pushing (an age)
  • was/were pushing (an age)
  • been pushing (an age)

Động từ "push" nên được chia theo thì của nó.

More examples:

John is going to get married when he is pushing 30. - John dự định kết hôn khi anh ấy gần 30 tuổi.

Origin of Be pushing (an age)

Nguồn gốc của thành ngữ không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
that's my story and I'm sticking to it

Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác

Example:

Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode