Wet (one's) pants idiom verb phrase
Đi tiểu vào chính đồ đang mặc.
Sandy, you should tell me when you want to pee. You don't want to wet your pants, do you? - Sandy à, khi nào con mắc tiểu thì nhớ nói mẹ chứ. Con không muốn làm ướt quần đâu, phải không nào?
Cười điên cuồng.
That joke was so funny that it had us wetting our pants. - Câu đùa đó hài đến nỗi làm tụi tớ cười vãi cả đái.
Cực kỳ hào hứng.
I'm wetting my pants right now! I can't wait any longer. - Tớ phấn khích quá đi mất! Tớ không đợi được nữa rồi.
Ướt như chuột lột
Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo
Cười nhiều vào ai đó hoặc cái gì đó
Khi bạn sử dụng cụm từ này, nó có nghĩa là bạn rất thích một cái gì đó và cái đó trông rất đẹp, rất tuyệt.
Động từ "wet" nên được chia theo thì của nó.