What price [fame etc.]? In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "What price [fame etc.]?", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-08-19 09:08

Meaning of What price [fame etc.]?

What price [fame etc.]? spoken language

Được sử dụng để bày tỏ sự hoài nghi của ai rằng thành tựu đạt được không đáng với tất cả sự nỗ lực hoặc hy sinh bỏ ra

What price fame when many close friends have broken the friendship with you? - Cái giá nổi tiếng là gì khi nhiều người bạn thân đã cắt đứt quan hệ với bạn?

What price modernization when air pollution is destroying our health? - Cái giá của hiện đại hóa là gì khi ô nhiễm không khí đang phá hủy sức khỏe của chúng ta?

Other phrases about:

be (all) part of life's rich tapestry

Được dùng để khuyến khích một người chấp nhận những trải nghiệm khó khăn hoặc rắc rối mà cuộc sống mang lại cho họ

life isn't all rainbows and unicorns

Dùng khi muốn nói rằng cuộc sống không chỉ có hạnh phúc mà còn có cả khó khăn.

Life's too short
Đừng lãng phí thời gian cho những vấn đề không quan trọng hoặc những cảm xúc không đáng có.
soft life

Cuộc sống thoải mái và dễ chịu

not worth the paper it's written/printed on

(Của một thỏa thuận hoặc văn bản chính thức) không có giá trị pháp lý, hoặc do một trong các bên liên quan không có ý định thực hiện những gì họ đã hứa.

Grammar and Usage of What price [fame etc.]?

 "What price" được theo sau bởi một danh từ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
shiny new
Rất sáng, có bề mặt bóng mịn
Example: My new car is shiny new.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode