What price [fame etc.]? spoken language
Được sử dụng để bày tỏ sự hoài nghi của ai rằng thành tựu đạt được không đáng với tất cả sự nỗ lực hoặc hy sinh bỏ ra
What price fame when many close friends have broken the friendship with you? - Cái giá nổi tiếng là gì khi nhiều người bạn thân đã cắt đứt quan hệ với bạn?
What price modernization when air pollution is destroying our health? - Cái giá của hiện đại hóa là gì khi ô nhiễm không khí đang phá hủy sức khỏe của chúng ta?
Được dùng để khuyến khích một người chấp nhận những trải nghiệm khó khăn hoặc rắc rối mà cuộc sống mang lại cho họ
Dùng khi muốn nói rằng cuộc sống không chỉ có hạnh phúc mà còn có cả khó khăn.
Cuộc sống thoải mái và dễ chịu
(Của một thỏa thuận hoặc văn bản chính thức) không có giá trị pháp lý, hoặc do một trong các bên liên quan không có ý định thực hiện những gì họ đã hứa.
"What price" được theo sau bởi một danh từ.