What's got(ten) into (someone)? question
Điều gì đã khiến ai đó hành động theo cách không bình thường hoặc khó chịu như vậy?
She blocked my phone number. What has gotten into her? - Cô ấy đã chặn số tôi. Chuyện gì xảy ra với cô ấy vậy?
She has shouted at me. What has just gotten into her? - Cô ta vừa hét vào mặt tôi. Chuyện gì xảy ra với cô ta vậy?
He went home and said nothing. What has gotten into him? - Anh ấy đã về nhà và không nói bất cứ điều gì cả. ĐIều gì khiến anh ấy như vậy?
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó
Giảm hoặc tránh đi khả năng thua cuộc hoặc thất bại trong tương lai bằng cách thử câc phương án khác nhau thay vì chỉ dùng một; đi nước đôi
Thực hiện một hành động quyết định và kịch tính với mục đích giải quyết một vấn đề hoặc kết thúc một tình huống không mong muốn
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree.