Whip out phrasal verb
Một danh từ hoặc đại từ có thể được đặt ở giữa "whip" và "out".
Được sử dụng khi một người lôi, kéo hoặc lấy một cái gì đó ra khỏi một cái gì hoặc nơi nào với một hành động nhanh chóng đột ngột
As soon as I said that I had forgot to bring my pens, David whipped his pen out. - Ngay sau khi tôi nói rằng tôi đã quên mang theo bút, David đã lôi ra cây bút của anh ấy.
Được dùng khi một người lôi hoặc kéo ai đó khỏi nơi nào một cách nhanh chóng và mạnh bạo
His mom whipped him out of the party because of his bad manners. - Mẹ anh ta lôi anh ta ra khỏi bữa tiệc vì thái độ cư xử tồi tệ của anh ta.
Được dùng khi một người tạo ra hay làm ra cái gì rất nhanh chóng
The publisher whips new books out every month. - Nhà xuất bản nhanh chóng tung ra những quyển sách mới mỗi tháng.
I whipped a message out to my friend after reading the link she sent. - Tôi đã nhanh chóng soạn tin nhắn cho bạn tôi sau khi đọc đường liên kết cô ấy gửi.
Động từ "whip" nên được chia theo thì của nó.