Whole fam damily In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "whole fam damily", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-08-05 10:08

Meaning of Whole fam damily

Synonyms:

whole family

Whole fam damily spoken language

Một cách hài hước để nói "whole family" - toàn bộ gia đình

A: Can I bring my family to the party? B: Of course, you can bring your whole fam damily. - A: Tớ có thể đưa gia đình đến dự tiệc được không? B: Tất nhiên, cậu có thể mang cả đại gia đình đến.

I can't believe that James brought his whole fam damily to school just to watch his performance. - Tôi không thể tin rằng James đã mang toàn bộ gia đình cậu ấy đến trường chỉ để xem cậu ấy biểu diễn.

Other phrases about:

a chip off the old block

Người mà giống với bố/mẹ của anh/cô ấy.

one big happy family

Một nhóm người sống hoặc làm việc cùng nhau hoặc ở gần nhau, có mối quan hệ thân thiết với nhau. Đôi khi, cụm từ được dùng với ý mỉa mai; đại gia đình hạnh phúc.

Grammar and Usage of Whole fam damily

Tính Từ Sở Hữu

  • the whole fam damily
  • her whole fam damily
  • your whole fam damily
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Let not poor Nelly starve
Một trong những lời cuối cùng của vua Charles II khi ông nhờ anh trai mình chăm sóc Nell (tình nhân của ông)
Example: King Charles II did indeed have many mistresses, Nell was one. "Let not poor Nelly starve" he said.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode