Whole fam damily spoken language
Một cách hài hước để nói "whole family" - toàn bộ gia đình
A: Can I bring my family to the party? B: Of course, you can bring your whole fam damily. - A: Tớ có thể đưa gia đình đến dự tiệc được không? B: Tất nhiên, cậu có thể mang cả đại gia đình đến.
I can't believe that James brought his whole fam damily to school just to watch his performance. - Tôi không thể tin rằng James đã mang toàn bộ gia đình cậu ấy đến trường chỉ để xem cậu ấy biểu diễn.
Người mà giống với bố/mẹ của anh/cô ấy.
Một nhóm người sống hoặc làm việc cùng nhau hoặc ở gần nhau, có mối quan hệ thân thiết với nhau. Đôi khi, cụm từ được dùng với ý mỉa mai; đại gia đình hạnh phúc.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.