Cut (one's) wisdom teeth verb phrase
Nói khi một người đến tuổi hoặc trạng thái trưởng thành
You haven't cut your wisdom teeth yet. How could I let you take over that job? - Cậu vẫn chưa đủ trưởng thành. Làm thế nào tôi có thể để cho cậu đảm nhận công việc đó?
You can't have a boyfriend until you cut your wisdom teeth. - Con không thể có bạn trai cho đến khi con đến tuổi trưởng thành.
They are just spoiled teenagers and haven't cut their wisdom teeth yet. - Họ chỉ là những thanh niên hư hỏng, chưa trưởng thành.
Trở nên tỏa sáng, trưởng thành, hấp dẫn hơn.
Động từ "cut" nên được chia theo thì của nó.