Wink out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "wink out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-06-24 07:06

Meaning of Wink out

Wink out

Trong nghĩa thứ hai của "wink out", nó thường được sử dụng ở thể bị động và thường được theo sau bởi cụm "out of existence".

Nếu một ngọn lửa hoặc ngọn đèn "winks out", nó bị dừng đột ngột, không thể thắp sáng.

We were having a dinner together in a cozy atmosphere. Then, the candles winked out and left us sitting in the dark. - Chúng tôi đang ăn tối cùng nhau trong bầu không khí ấm cùng. Sau đấy, ngọn nến đột nhiên tắt vụt, để lại chúng tôi ngồi trong bóng tối.

Nếu cái gì/ai đó bị "winked out", nó bị kết liễu đột ngột hoặc anh/cô ấy bị giết bất ngờ.

The farmers felt so helpless because there was nothing they could do but simply watching their fields being winked out by flood. - Người nông dân cảm thấy thật bất lực vì họ không thể làm gì ngoài đứng nhìn những cánh đồng bị hủy hoại bởi lũ lụt.

Grammar and Usage of Wink out

Các Dạng Của Động Từ

  • winked out
  • winks out
  • to wink out

Động từ "wink" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a joy to behold

Thứu gì đó đó khiến người xem thích thú và vui vẻ

Example:

The garden, full of colourful flowers is a joy to behold.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode