Wipe (someone's) eye British slang
Có được lợi thế hơn ai đó bằng cách sử dụng thủ thuật hoặc hành động thông minh.
It is impossible to negotiate if one side feels that the other side is trying to wipe their eye. - Không thể đàm phán nếu một bên cảm thấy rằng bên kia đang cố gắng phỗng tay trên của họ.
In the story, the cunning fox wipes his eye. - Trong câu chuyện, con cáo xảo quyệt phỗng tay trên.
My rival wiped my eye in the debate. - Đối thủ đã phỗng tay trên của tôi trong cuộc tranh luận.
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó
Giảm hoặc tránh đi khả năng thua cuộc hoặc thất bại trong tương lai bằng cách thử câc phương án khác nhau thay vì chỉ dùng một; đi nước đôi
Thực hiện một hành động quyết định và kịch tính với mục đích giải quyết một vấn đề hoặc kết thúc một tình huống không mong muốn
Động từ "wipe" nên được chia theo thì của nó.
Sử dụng mực hoặc một số loại thiết bị quét kỹ thuật số để ghi lại dấu vân tay của con người
The police wants to roll all people's finger prints in the office.