Wish on (someone or something) verb phrase
Yêu cầu ai đó hoặc điều gì đó biến điều ước của bạn thành hiện thực.
I wished on the meteor just flying across to pass the upcoming exam. - Tôi nhìn ngôi sao sáng nhất trên bầu trời và ước mong nó mang con yêu của tôi trở về.
I wished on the meteor just flying across to pass the upcoming exam. - Tôi nhìn ngôi sao băng vừa bay ngang và ước mình có thể vượt qua kỳ thi sắp tới.
On the Tet holiday, my family usually go to a pagoda, visit Buddhism statues and wish on them to have a happy year. - Vào dịp Tết, gia đình tôi thường đi lễ chùa, viếng tượng Phật và cầu mong một năm hạnh phúc.
Cầu cho ai đó hoặc điều gì đó gặp điều không may. Với cách sử dụng này, một danh từ có thể được thêm vào giữa "wish" và "on".
I never wish such a serious accident on you. I just wanted to do a prank. - Tôi chưa bao giờ mong muốn một tai nạn nghiêm trọng như vậy xảy ra đối với bạn. Tôi chỉ muốn đùa thôi.
Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó
Rất muốn cái gì đó hoặc rất muốn làm điều gì đó
Tin tưởng hoặc hành động theo mong muốn của bạn, thường bất chấp mong muốn hoặc cảm xúc của người khác
Được sử dụng để nhấn mạnh sự quan tâm hoặc sự háo hức của một người để có hoặc làm điều gì đó
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì quá khứ.