Wish on (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "wish on (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-02-15 04:02

Meaning of Wish on (someone or something)

Wish on (someone or something) verb phrase

Yêu cầu ai đó hoặc điều gì đó biến điều ước của bạn thành hiện thực.

 

I wished on the meteor just flying across to pass the upcoming exam. - Tôi nhìn ngôi sao sáng nhất trên bầu trời và ước mong nó mang con yêu của tôi trở về.

I wished on the meteor just flying across to pass the upcoming exam. - Tôi nhìn ngôi sao băng vừa bay ngang và ước mình có thể vượt qua kỳ thi sắp tới.

On the Tet holiday, my family usually go to a pagoda, visit Buddhism statues and wish on them to have a happy year. - Vào dịp Tết, gia đình tôi thường đi lễ chùa, viếng tượng Phật và cầu mong một năm hạnh phúc.

Cầu cho ai đó hoặc điều gì đó gặp điều không may. Với cách sử dụng này, một danh từ có thể được thêm vào giữa "wish" và "on".

 

I never wish such a serious accident on you. I just wanted to do a prank. - Tôi chưa bao giờ mong muốn một tai nạn nghiêm trọng như vậy xảy ra đối với bạn. Tôi chỉ muốn đùa thôi.

Other phrases about:

blind impulse

Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó

itching to do something

Rất muốn cái gì đó hoặc rất muốn làm điều gì đó

like gold dust
Được sử dụng để mô tả một cái gì đó rất có giá trị và khó đạt được vì rất nhiều người muốn nó
 
have it/things/everything your own way

Tin tưởng hoặc hành động theo mong muốn của bạn, thường bất chấp mong muốn hoặc cảm xúc của người khác

to give one's right arm

Được sử dụng để nhấn mạnh sự quan tâm hoặc sự háo hức của một người để có hoặc làm điều gì đó

Grammar and Usage of Wish on (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • wish on (someone or something)
  • wishes on (someone or something)
  • wished on (someone or something)
  • wishing on (someone or something)

Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì quá khứ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
fighting fit
rất khoẻ mạnh
Example: Although my grandfather is 70 years old, he goes jogging in the park every day. He is still fighting fit.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode