Wishcast In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "wishcast", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-09-16 08:09

Meaning of Wishcast

Wishcast verb

Nói về điều gì đó theo cách khiến nó có vẻ tích cực hoặc đáng mong đợi, mặc dù thiếu dữ kiện, dấu hiệu để chỉ ra quan điểm đó là đúng.

 

The doctor told him that he would be able to walk as normal again, but he didn't believe and thought that the doctor had wishcasted. - Bác sĩ nói với anh rằng anh sẽ có thể đi lại bình thường, nhưng anh không tin và cho rằng bác sĩ đã chỉ nói thế nghe cho lạc quan.

Haha. This article must be wishcasting. It said the economy had grown at a record pace in the pandemic. - Haha. Bài viết này chắc đang cố làm tình hình lạc quan. Nó cho biết nền kinh tế đã tăng trưởng với tốc độ kỷ lục trong đại dịch.

Grammar and Usage of Wishcast

Các Dạng Của Động Từ

  • wishcasted
  • wishcasting

Động từ này phải được chia theo thì của nó.

Origin of Wishcast

Nguồn gốc của động từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a hot ticket

Một người hoặc một điều gì đó nổi tiếng hoặc được yêu mến

Example:

Justin Bieber is a hot ticket.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode