Wishcast verb
Nói về điều gì đó theo cách khiến nó có vẻ tích cực hoặc đáng mong đợi, mặc dù thiếu dữ kiện, dấu hiệu để chỉ ra quan điểm đó là đúng.
The doctor told him that he would be able to walk as normal again, but he didn't believe and thought that the doctor had wishcasted. - Bác sĩ nói với anh rằng anh sẽ có thể đi lại bình thường, nhưng anh không tin và cho rằng bác sĩ đã chỉ nói thế nghe cho lạc quan.
Haha. This article must be wishcasting. It said the economy had grown at a record pace in the pandemic. - Haha. Bài viết này chắc đang cố làm tình hình lạc quan. Nó cho biết nền kinh tế đã tăng trưởng với tốc độ kỷ lục trong đại dịch.
Động từ này phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của động từ này không rõ ràng.
Một người hoặc một điều gì đó nổi tiếng hoặc được yêu mến
Justin Bieber is a hot ticket.