Bated breath British American formal phrase
Bated breath có nghĩa đen là hơi thở bị giảm lại hoặc bị kiềm chế bởi vì cảm xúc hoặc thử thách, khó khăn.
Cụm từ này có nghĩa rằng ai đó đang đợi điều gì đó một cách căng thẳng.
I waited with bated breath for the moment when I became the winner. - Tôi đã nín thở chờ đợi khoảng khắc khi tôi trở thành người chiến thắng.
We listened with bated breath to my brother's story of his car accident. - Chúng tôi nín thở lắng nghe câu chuyện của anh tôi về vụ tai nạn của anh ấy.
Từ 'bated' thường bị viết sai thành 'baited' dùng để chỉ thức ăn để bẫy cá (để làm mồi). Nhưng trong trường hợp này, từ này đề cập đến việc làm chậm lại (hơi thở). Việc thở chậm lại khi một người đang lo lắng về một kết quả hoặc sợ hãi một kết quả cụ thể thực sự khiến một người bị nghẹt thở. Mặc dù ban đầu nhằm thể hiện sự sợ hãi hoặc lo lắng, ngày nay cụm từ này cũng được sử dụng cho sự phấn khích trước một kết quả cụ thể.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.