With (one's) head held high phrase
Nếu bạn làm gì "with your head held high", bạn không xấu hổ mà thể hiện sự tin, tự hào, thường là sau một thất bại.
If you do your best, you can come back home with your head held high. - Nếu bạn làm cố gắng hết sức, bạn có thể trở về nhà mà ngẩng cao đầu.
After the bankruptcy, Mr. David started his business again with his head held high. - Sau khi phá sản, ông David đã bắt đầu sự nghiệp một lần nữa và ngẩng cao đầu.
Despite his failure in the first round, he walked into the next round with his head held high. - Mặc dù thất bại ở vòng đầu, anh ta bước tiếp vào vòng sau mà vẫn ngẩng cao đầu.
Thành ngữ này ám chỉ tư thế tự hào. Nó bắt nguồn từ nửa sau của những năm 1500.
Godfrey Daniel có nghĩa là God Damn it, trong tiếng Việt gọi là chết tiệt.
What did you say ? You just kill a dog of someone by the name John Wick ? Godfrey Daniel, your life is doomed.