With (one's) back against the wall British phrase
Cụm từ có thể được viết lại thành "with one's back to the wall".
Được sử dụng để nói rằng ai đó trải qua một tình huống khó khăn hoặc tuyệt vọng, nhưng bị hạn chế sự lựa chọn hoặc không có giải pháp dễ dàng.
The flood left many people homeless, with their back against the wall. - Trận lũ lụt đã khiến nhiều người lâm vào cảnh vô gia cư, cùng đường bế tắc.
Tracy has just lost her job for a few months. Now she finds herself with her back against the wall. - Tracy vừa bị mất việc vài tháng. Giờ cô ấy lâm vào cảnh cùng đường thiếu thốn.
His company finally ended up with its back against the wall. - Công ty của anh ta cuối cùng phải kết thúc trong cảnh cùng đường bế tắc.
Cụm từ này bắt nguồn từ một tình huống khi một người đang đánh nhau với lưng của mình vào tường. Có thể là trong quân đội, và trong khi anh ta không thể bị tấn công từ phía sau, anh ta không có cách nào để tiến lên phía trước mà không phải đối mặt với kẻ thù. Lựa chọn duy nhất là chống lại một cách tốt nhất có thể và chiến đấu cho đến khi có phán quyết. Cụm từ này bắt nguồn từ những năm 1500.
Người giàu và người nghèo
The government has made a great effort to narrow the gap between the haves and have nots.