With (one's) eyes wide open phrase
Hoàn toàn ý thức, cảnh giác về những vấn đề và khó khăn mà bạn có khả năng gặp phải
He went into the transaction with his eyes wide open. - Anh ấy đã tiến hành giao dịch với khi hiểu rõ về nó.
Do things with your eyes wide open. - Hãy làm mọi việc với sự nhận thức rõ về nó.
I went into this situation with my eyes wide open, so don't worry about me. - Tôi biết rõ mình đang làm gì, nên đừng lo lắng cho tôi.
It is important to go into the marriage with your eyes open. - Thật quan trọng để bước vào hôn nhân với sự hiểu biết đầy đủ về nó.
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.