Within an inch of (one's) life In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "within an inch of (one's) life", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mia Le calendar 2023-06-05 04:06

Meaning of Within an inch of (one's) life

Variants:

beat (one) to within an inch of (one's) life

Within an inch of (one's) life phrase

Đến mức mạng sống của ai đó cận kề cái chết

I was within an inch of my life when his car hit mine. - Mạng sống tôi chỉ còn trong gang tấc khi xe của anh ấy tông vào xe của tôi.

I barely could breathe because of the smoke, I thought I came within an inch of my life. Luckily, the firefighter rescued me before I fainted. - Tôi gần như không thở được vì khói, tôi nghĩ rằng mình sắp chết đến nơi rồi. May mắn thay, anh lính cứu hỏa đã giải cứu tôi trước khi tôi ngất xỉu.

Her husband beat her to within an inch of her life. - Chồng cô đánh cô đến nỗi gần chết.

Other phrases about:

beyond the veil

Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.

Lord Fred
Một tiếng lóng của vùng phía Đông London sử dụng vần của từ 'Bed'
Concrete overcoat

Đổ bê tông lên xác chết

(reach) the end of the line/road

1. Được sử dụng để chỉ một thời điểm mà một quá trình hoặc một hoạt động kết thúc

2. Được dùng để chỉ ai đó không còn sống sót

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
damn sight better

Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn

Example:

Mia can paint a damn sight better than I can.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode