Within spitting distance (of something) phrase informal
Hai vị trí rất gàn với nhau.
The park is within spitting distance of my house. - Công viên rất gần nhà tôi.
Một người rất gần đạt được cái gì.
John is within spitting distance of success. - John thì đang cách rất gần với thành công.
Thắng với sự chênh lệch rất nhỏ; thắng sát nút, thắng trong gang tấc
Đóng cửa.
Ở khoảng cách đủ gần để nghe rõ khi ai đó đang gọi hoặc hét lên
Rất gần gũi với cái gì đó
Một dấu ấn mà bạn đưa ra khi rời đi, để nó có tác dụng mạnh mẽ hơn.
The letter he left before leaving was his parting shot.