Within striking distance (of something) adverb phrase
I was within striking distance of the first place. - Tớ sắp ẵm giải nhất đến nơi rồi.
We are within striking distance of our objective. - Chúng ta sắp hoàn thành mục tiêu rồi.
Her house is within the striking distance of our school. - Nhà của cô ấy gần trường tụi mình lắm.
Thắng với sự chênh lệch rất nhỏ; thắng sát nút, thắng trong gang tấc
Đóng cửa.
Hai vị trí rất gàn với nhau.
Ở khoảng cách đủ gần để nghe rõ khi ai đó đang gọi hoặc hét lên
Rất gần gũi với cái gì đó
Nếu ai đó cuts a sorry figure, anh ấy hoặc cô ấy tạo ấn tượng xấu với người khác hoặc khiến người khác nhìn anh ấy hoặc cô ấy một cách không tốt đẹp.
Lisa cut a sorry figure at the job interview