Words stick in (one's) throat In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "words stick in (one's) throat", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-11-20 01:11

Meaning of Words stick in (one's) throat

Synonyms:

words stick in one's craw

Words stick in (one's) throat informal

Nếu lời nói vướng vào cổ họng, nghĩa là bạn quá xúc động và không thể nói điều gì đó.

You didn't know how grateful I was. Back then, words just stuck in my throat. - Bạn không biết tôi thấy biết ơn chừng nào đâu. Hồi đó, lời nói cứ nghẹn ngào trong cổ họng đến mức không nói thành lời.

Words stuck in her throat when she agreed to his proposal. - Lời nói nghẹn ngào trong cổ họng khi cô đồng ý lời cầu hôn của anh.

Other phrases about:

fog up

1. Được bao phủ bởi một lớp sương mù hoặc những giọt nước để người ta khó có thể nhìn xuyên qua.
2. Trở nên quá nhạy cảm và dễ khóc vì điều gì đó.

hit me (right) in the feels

Gây ra phản ứng cảm xúc cho ai đó

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
damn sight better

Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn

Example:

Mia can paint a damn sight better than I can.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode