Work all the hours God sends American British informal
Nếu bạn nói rằng bạn work all the hours God sends, có nghĩa là bạn làm việc mọi lúc và thậm chí là quá mức.
We nearly miss the deadlines, so everybody’s been working all the hours God sends. - Chúng tôi sắp trễ hạn chót nộp bài, vì vậy mà tất cả mọi người đều làm việc rất cật lực.
I've been out here working all the hours God sends while you sit inside sipping lemonade. - Tôi đã ở ngoài đây làm việc liền tù tì nhiều giờ đồng hồ trong khi bạn ngồi trong nhà nhâm nhi ly trà chanh.
Lots of parents work all the hours God sends and ignore their children alone at home. - Rất nhiều bậc cha mẹ làm việc suốt ngày mà bỏ quên con cái ở nhà một mình.
Động từ "work" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him