Work through phrasal verb
Nếu ai đó "works through something", anh/cô ấy liên tục làm việc gì để hoàn thành nó, đặc biệt là công việc nhàm chán hoặc mất thời gian.
She has been working through a novel for weeks. - Cô ấy đã đọc ráng một cuốn tiểu thuyết trong nhiều tuần liền.
Nếu ai đó "works through something", anh/cô ấy xoay sở để hiểu cái gì hoặc giải quyết cái gì.
It took me 15 minutes to work through his plan. - Tôi mất 15 phút để hiểu kế hoạch của anh ấy.
I think you need a consultant to work through your trouble. - Tôi nghĩ bạn cần một người tư vấn để giải quyết rắc rối của bạn.
Nếu ai đó "works something through", anh/cô ấy cố gắng đưa cái gì qua một quá trình hoặc quy trình.
Mary is trying to work the regulation through the council. - Mary đang cố gắng đưa điều luật thông qua hội đồng.
Nếu ai đó "works something through", anh/cô ấy dành thời gian và năng lượng ép cái gì qua một loại vật liệu, đặc biệt là loại cứng.
My grandma worked the needle through the leather jacket. - Bà tôi đã cố gắng xuyên cây kim qua chiếc áo khoác da.
Động từ "work" nên được chia theo thì của nó.
Trên bờ vực của cái chết với khuôn miệng hình chữ Q
She is in the Q-zone due to massive blood loss.