Work your way through something American informal
We are working our way through all the difficult questions that Mr. Jack assigned to us. - Chúng tôi đang cố gắng hoàn thành tất cả các câu hỏi khó nhằn mà thầy Jack đã giao.
Even though 'And Then There Were None' is a long book, I worked my way through it. - Mặc dù 'And Then There Were None' là một quyển sách dài, tôi đã đọc xong nó.
I spent hours working my way through the application form for my next job. - Tôi dành hàng giờ đồng hồ để hoàn thành đơn xin công việc mới.
Mrs. Fid is working her way through the pain from the day her husband passed away. - Bà Fid đang cố gắng vượt qua nỗi đau từ ngày chồng bà qua đời.
I am trying my best to work my way through the university's tuition fee by working part-time at the Cafeteria. - Tôi đang nỗ lực hết sức mình để chi trả học phí đại học bằng công việc làm thêm ở tiệm cà phê.
He had worked his way up through his goal. - Anh ấy đã dần đạt được mục tiêu của mình bằng chính anh ấy.
I am attempting to work my way through the manager. - Tôi đang dần nỗ lực để trở thành quản lý.
Cụm từ bắt đầu bởi một động từ, nên cần chú ý chia động từ.
Đàn ông thường chịu trách nhiệm xây dựng ngôi nhà, trong khi phụ nữ trang trí ngôi nhà đó để biến nó thành tổ ấm.
A: I built this house; meanwhile, my wife was in charge of designing its interior and exterior.
B: It is true that men make houses, women make homes.