Work like a mule American British proverb
Làm việc cực kì chăm chỉ trong một quãng thời gian dài.
"I need your help, I've been working like a mule but the project doesn't seem to be getting anywhere." - "Tôi cần bạn giúp, tôi đã làm việc cật lực nhưng có vẻ dự án vẫn không đi đến đâu cả."
To be the employee of the month, Josh has worked like a mule. - Để trở thành nhân viên của tháng, Josh đã làm việc rất chăm chỉ.
Làm việc rất chăm chỉ và vất vả để đạt được cái gì
Một người làm việc chăm chỉ
Rất bận
Cố gắng làm nhiều để đạt được gì đó
Cho thấy dấu hiệu của sự nỗ lực lớn hoặc dốc công sức vào việc học hoặc công việc dẫn tới hậu quả của sự mệt mỏi và thiếu sức sống.
Động từ "work" nên được chia theo thì của nó.
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.