Working man's smile In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "working man's smile", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Michael Phuoc calendar 2021-07-27 04:07

Meaning of Working man's smile

Variants:

plumber's smile

Working man's smile American slang

Được dùng để chỉ phần mông của ai đó bị lộ ra ngoài, đặt biệt là vùng khe mông

He was dancing so passionately that he didn't know he had a working man's smile showing. - Anh ấy đang nhảy quá nhiệt tình đến nổi không biết một phần mông của anh ấy bị lộ ra ngoài.

Many people there saw her working man's smile, nut no one reminded her to pull up her pants. - Nhiều người ở đó đã thấy phần mông bị lộ ra của cô ấy, mà không một ai nhắc nhở cô kéo quần lên.

Other phrases about:

rusty dusty

 Mông của một người.

plumber's smile

Được dùng để chỉ phần có thể nhìn thấy mông của ai đó phía trên thắt lưng của họ, đặc biệt là khe giữa hai má mông

money maker

1. Miêu tả một ai đó hoặc một cái gì đó tạo ra nhiều lợi nhuận

2. Được dùng để chỉ cái mông của ai đó

Grammar and Usage of Working man's smile

Noun Forms

  • (a) working man's smile | Singular noun

More examples:

John is always wearing his shorts too loose that people can see his working man's smile. What an impolite gesture he has. - John luôn luôn mặc quần đùi lụng thụng đến nỗi mọi người có thể thấy cái mông lồ lộ của anh ta. Thật là một hành động khiếm nhã.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Shaking Like a Leaf

Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.

Example:

You're shaking like a leaf! Try to calm down and relax.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode