Be worried sick; be sick with worry American British adjective
quá lo lắng
Jasmine: Are you OK? You look not really well. Ana: I'm worried sick about my future, I don't know what I'm good at and what to do. - Jasmine: Cậu ổn không? Nhìn cậu không khỏe chút nào hết á. Ana: Mình lo đến phát điên cho tương lai của mình, mình không biết mình giỏi gì và phải làm gì cả.
Hayden: Where were you at? I've tried to call you hundred times but you didn't pick up the phone. Jack: Sorry, my phone's battery was dead. Hayden: I thought something bad happened, I'm worried sick about you. - Hayden: Cậu đã ở đâu vậy? Mình đã cố gọi cho cậu hàng trăm cuộc nhưng không được. Jack: Cho mình xin lỗi, điện thoại mình hết pin. Hayden: Mình nghĩ cậu gặp chuyện gì không hay rồi, mình lo cho cậu quá đi mất.
Waiting for the test result makes me sick with worry. - Việc chờ đợi kết quả xét nghiệm COVID 19 khiến tôi phát ốm vì lo lắng.