Worth a Jew's eye American British informal
Có giá trị to lớn
That starry night picture was painted by Picasso. It is worth a Jew's eye now. - Bức tranh đêm đầy sao đó do Picasso vẽ. Nó có giá trị rất lớn hiện nay.
Don't touch that antiques. They are found in the Roma empire so they are worth a Jew's eye. - Đừng chạm vào đồ cổ đó. Chúng được tìm thấy ở thời đế chế Roma nên chúng có giá trị rất lớn.
If only I had bought that plot in the center. It was worth a Jew's eye. - Giá mà tôi mua được lô đất đó ở trung tâm. Nó đã từng có giá trị cực kì lớn.
Trở nên quan trọng hoặc nổi bật
Được sử dụng để mô tả điều gì đó có tầm ảnh hưởng hoặc tầm quan trọng lớn
1. Một người quan trọng, thành công hoặc có tầm ảnh hưởng
2. Các vụ bê bối hoặc tin tức nóng hổi mới nhất
Cụm từ này bắt nguồn từ phong tục tra tấn người Do Thái vì tiền.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.