Worth (one's) while phrase
Nếu điều gì đó worth your while, nó có lợi cho bạn hoặc xứng đáng với thời gian và công sức của bạn.
Parents often assume that playing video games is not worth children's while. - Các bậc cha mẹ thường cho rằng chơi trò chơi điện tử tốn thời gian của trẻ con.
If you are looking for an ideal computer, it is well worth your while to page through this tech magazine. - Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc máy tính lý tưởng, tạp chí công nghệ này rất xứng đáng để bạn lướt qua.
As a young person, I believe every job is worth my while to try because if it doesn't bring me much money, it will give me experience. - Là một người trẻ, tôi tin rằng mọi công việc đều đáng để tôi thử sức vì nếu nó không mang lại nhiều tiền cho tôi thì nó sẽ cho tôi kinh nghiệm.
Cụm từ này có từ cuối những năm 1600.
Được sử dụng khi việc nào đó xấu đã xảy ra làm ngăn cản điều bạn dự định thực hiện
Oh, no, that’s torn it! I’ve left my wallet at home!