Wrangle for an ass's shadow informal verb phrase
Cãi nhau hoặc tranh luận về những vấn đề nhỏ nhặt, hoặc không quan trọng.
Only idlers wrangle for an ass's shadow. - Chỉ có những kẻ rỗi hơi mới cãi nhau vì những vấn đề nhỏ nhặt.
Their sweet relationship came to an end because they wrangled for an ass's shadow. - Mối quan hệ ngọt ngào của họ kết thúc chỉ vì họ cãi nhau vì những vấn đề không quan trọng.
Both of you stop wrangling for an ass's shadow and start helping me clean the house. - Cả hai cậu ngừng việc cãi nhau vì những chuyện nhỏ nhặt lại và bắt tay vào giúp tớ dọn dẹp nhà.
Tranh luận với ai đó
Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.
Động từ "wrangle" nên được chia theo thì của nó.
Cụm này xuất phát từ một câu chuyện thần thoại của Hy Lạp kể về một du khách đã mượn một con lừa và sau đó cãi nhau với chủ của con lừa bởi vì cả hai người đều muốn ngồi dưới cái bóng của con lừa để tránh ánh mặt trời.
Ở mọi nơi
New restaurants are appearing all over Hell and half of Georgia.