Write someone or something off verb phrase
Loại bỏ một ai đó hoặc một cái gì đó vì không nổi trội, không quan trọng
The judges will write off the contestants who do not meet the requirements. - Ban giám khảo sẽ gạch tên những thí sinh không đạt yêu cầu.
They will regret writing James off because he's much smarter than they think. - Họ sẽ hối hận khi bỏ qua James vì anh ấy thông minh hơn họ nghĩ rất nhiều.
These chairs are no longer used so I will write them off. - Những chiếc ghế này không còn được sử dụng nữa nên tôi sẽ bỏ chúng.
Chấp nhận một ai đó hoặc một cái gì đó như một mất mát, lỗ, vô dụng, lãng phí thời gian, trường hợp vô vọng, v.v.
Can I write it off as a business expense? - Tôi có thể xem nó như một khoản chi phí kinh doanh không?
The company is forced to write these investments off as losses because of rising costs. - Công ty buộc phải chấp nhận các khoản đầu tư này là lỗ vì chi phí tăng.
Tầm thường, không có gì đặc biệt, không quá tốt
Không quan trọng hoặc không đáng kể
Một tên xã hội đen rởm.
Không thật sự quan trọng lắm.
Điều gì đó không còn là vấn đề hoặc quan trọng nữa.
Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.
You're shaking like a leaf! Try to calm down and relax.