Writing me off In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "writing me off", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2022-06-20 07:06

Meaning of Writing me off (redirected from write off )

Write off phrasal verb informal

verb

Coi cái gì đó là một khoản lỗ (trong kế toán).

If the litigation is lost, the legal fees and unamortized patent costs are written off as a loss. - Nếu việc kiện tụng bị thua, chi phí pháp lý và nguyên giá chưa phân bổ của bằng phát minh được xem như là một khoản lỗ.

verb

Trong kế toán, xem một tài sản là vô giá trị.

After the accident, the car was broken. Therefore, I wrote it off. - Sau vụ tai nạn, chiếc xe bị hỏng. Do đó, tôi xem nó là đồ vô giá trị.

verb

Loại bỏ vì không đủ khả năng, vô dụng hoặc thất bại.

Don't write off Jack. I think that he still makes a lot of profits for the company. - Đừng đuổi Jack. Tôi nghĩ rằng anh ấy vẫn tạo ra nhiều lợi nhuận cho công ty.

verb

Phớt lờ điều gì đó bởi vì nó được xem là không quan trọng hoặc không đáng được đặc biệt chú ý.

I regret writing off my father's advice. If I had follow his advice, I wouldn't have got into trouble. - Tôi hối hận vì đã phớt lờ lời khuyên của bố tôi. Nếu tôi làm theo lời khuyên của ông ấy thì tôi đã không gặp rắc rối.

verb

Được dùng để nói rằng ai đó gửi thư, thường là một yêu cầu.

Yesterday, Peter wrote off for the sample of product because he wanted to test it on his skin. - Hôm qua, Peter đã viết thư yêu cầu lấy mẫu sản phẩm vì anh ấy muốn thử nó trên da của mình.

noun

Trong kế toán, việc coi cái gì đó là khoản lỗ.

All of these write-offs will have a substantial impact on our valuation. - Tất cả những khoản lỗ này sẽ có tác động đáng kể đến định giá của chúng ta.

noun

Trong kế toán, việc xem một tài sản là vô giá trị.

That bike was a write-off, but she still tried to repair it. - Chiếc xe đạp đó là đồ bỏ đi, nhưng cô ấy vẫn cố gắng sửa nó.

Other phrases about:

Is the Juice Worth the Squeeze

Liệu kết quả có xứng đáng với công sức mà chúng ta bỏ ra không?

take something under advisement

Cân nhắc điều gì đó một cách kỹ càng.

take the long view (of something)
Để xem xét tất cả các hậu quả của điều gì đó trong tương lai thay vì chỉ trong hiện tại
Put On Your Thinking Cap

Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.

muse over (someone or something)

Suy nghĩ một cách cẩn thận hoặc nghiêm túc, hoặc trầm ngâm, suy nghẫm về ai đó hoặc điều gì đó

Grammar and Usage of Write off

Các Dạng Của Động Từ

  • writes off
  • writing off
  • wrote off
  • to write off
Động từ "write" nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode