Write off phrasal verb informal
Coi cái gì đó là một khoản lỗ (trong kế toán).
If the litigation is lost, the legal fees and unamortized patent costs are written off as a loss. - Nếu việc kiện tụng bị thua, chi phí pháp lý và nguyên giá chưa phân bổ của bằng phát minh được xem như là một khoản lỗ.
Trong kế toán, xem một tài sản là vô giá trị.
After the accident, the car was broken. Therefore, I wrote it off. - Sau vụ tai nạn, chiếc xe bị hỏng. Do đó, tôi xem nó là đồ vô giá trị.
Loại bỏ vì không đủ khả năng, vô dụng hoặc thất bại.
Don't write off Jack. I think that he still makes a lot of profits for the company. - Đừng đuổi Jack. Tôi nghĩ rằng anh ấy vẫn tạo ra nhiều lợi nhuận cho công ty.
Phớt lờ điều gì đó bởi vì nó được xem là không quan trọng hoặc không đáng được đặc biệt chú ý.
I regret writing off my father's advice. If I had follow his advice, I wouldn't have got into trouble. - Tôi hối hận vì đã phớt lờ lời khuyên của bố tôi. Nếu tôi làm theo lời khuyên của ông ấy thì tôi đã không gặp rắc rối.
Được dùng để nói rằng ai đó gửi thư, thường là một yêu cầu.
Yesterday, Peter wrote off for the sample of product because he wanted to test it on his skin. - Hôm qua, Peter đã viết thư yêu cầu lấy mẫu sản phẩm vì anh ấy muốn thử nó trên da của mình.
Trong kế toán, việc coi cái gì đó là khoản lỗ.
All of these write-offs will have a substantial impact on our valuation. - Tất cả những khoản lỗ này sẽ có tác động đáng kể đến định giá của chúng ta.
Trong kế toán, việc xem một tài sản là vô giá trị.
That bike was a write-off, but she still tried to repair it. - Chiếc xe đạp đó là đồ bỏ đi, nhưng cô ấy vẫn cố gắng sửa nó.
Liệu kết quả có xứng đáng với công sức mà chúng ta bỏ ra không?
Cân nhắc điều gì đó một cách kỹ càng.
Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.
Suy nghĩ một cách cẩn thận hoặc nghiêm túc, hoặc trầm ngâm, suy nghẫm về ai đó hoặc điều gì đó
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!