Writing their own ticket In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "writing their own ticket", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2022-03-29 11:03

Meaning of Writing their own ticket (redirected from write (one's) (own) ticket )

Write (one's) (own) ticket verb phrase

Có quyền kiểm soát hoặc quyết định các điều khoản và điều kiện cho một cái gì đó theo mong muốn hoặc nhu cầu của ai.

I'm the boss here, so I have the right to write my own tickets. - Tôi là ông chủ ở đây, vì thế tôi có quyền quyết định các điều kiện.

After signing the contract, you can write your own ticket. - Sau khi ký hợp đồng, bạn có thể tự quyết định các điều khoản theo mong muốn của bạn.

Other phrases about:

make up (one's) mind

Đưa ra quyết định. 

eleventh-hour decision

Một quyết định được đưa ra vào thời điểm cuối cùng có thể

see/think fit (to do something)

Nghĩ rằng nó là phù hợp để làm một cái gì đó.

 

fine print

Các quy tắc hoặc điều khoản chi tiết của một thỏa thuận, hợp đồng hoặc các tài liệu khác, thường được in bằng phông chữ nhỏ và do đó dễ bị bỏ qua

make a false step

1. Được dùng để nói rằng ai đó đi nhầm hoặc vấp ngã khi đang đi bộ.

2. Ai đó thực hiện một hành động hoặc quyết định thiếu khôn ngoan, tính toán sai lầm hoặc có sai lầm ngớ ngẩn.

Grammar and Usage of Write (one's) (own) ticket

Các Dạng Của Động Từ

  • to write (one's) (own) ticket
  • writes (one's) (own) ticket
  • writing (one's) (own) ticket
  • wrote (one's) (own) ticket
  • have/has/had written (one's) (own) ticket

Động từ "write" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Write (one's) (own) ticket

Từ "ticket" trong thành ngữ ám chỉ đến cái gì cho phép người giữ nó một đặc quyền. Thành ngữ bắt nguồn từ những năm 1920.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
right enough
Chắc chắn, không nghi ngờ gì nữa
Example: A: "Look at her expression, she's definitely dating"
B: "Right enough"
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode