Yak up slang
Đưa một thứ gì đó từ dạ dày trở lại qua đường miệng.
The smell of this room makes me want to yak up. - Mùi của căn phòng này khiến tôi muốn nôn.
John yakked up his lunch after that car ride. - John nôn bữa ăn trưa của anh ấy ra sau chuyến xe đó.
Nói liên tục hoặc trong một thời gian dài (về điều gì đó).
John is always yakking up his plans of becoming a poet, but he never writes a single poem! - John luôn nói liến thoắng về kế hoạch trở thành nhà thơ của mình, nhưng anh ấy không bao giờ viết một bài thơ nào!
He yakked up about his job until I finally interrupted him and told him I had to leave. - Anh ta nói liên tục về công việc của mình cho đến khi tôi ngắt lời anh ta và nói với anh ta rằng tôi phải đi.
Ai đó vừa nôn.
1. Cười vì ngại ngùng và xấu hổ
2. Được dùng để nói rằng ai đó nôn mửa trên sàn nhà, cho dù có trải thảm hay không.
Nôn mửa
Động từ "yak" phải được chia theo thì của nó.
Nghĩa thứ 2 có từ năm 1950.
Trốn khỏi sự kết án do phạm tội hoặc do làm điều sai trái, hoặc tránh sự được sự luận tội mà không phải chịu trách nhiệm về bất kỳ bản án hoặc hình phạt nào
It is unfair that he walked away scot-free though he committed a very serious crime.