Yank (one's) chain American phrase
Khiến ai đó tin vào điều gì đó không có thật, thường là theo cách đùa vui.
He told me he thought I was beautiful, but I think he was yanking my chain. - Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy nghĩ tôi đẹp, nhưng tôi nghĩ anh ấy đang đùa tôi.
I yanked his chain by telling him that there was a mouse in his room. - Tôi đùa anh ta bằng cách nói với anh ta rằng có một con chuột trong phòng anh ta.
Duy trì sự chú ý của ai đó hoặc để họ chờ đợi trong một tình trạng không chắc chắn.
Rất không thành thật và dối trá
Cố tình che giấu bản chất, ý định hoặc mục đích thực sự của một người
Động từ "yank" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.