You can't make an omelette without breaking eggs proverb
Để đạt được kết quả tốt từ một điều gì đó, bạn phải chịu khó làm một số việc tồi tệ hoặc không mong muốn.
My startup could fail and I might lose all my money. But you can't make an omelette without breaking eggs. - Công ty khởi nghiệp của tôi có thể thất bại và tôi có thể sẽ mất sạch tiền. Nhưng không xẻ ván sao đóng được thuyền.
A: "I don't know, Alan! If I fail I will become a joke." B: "Come on! You can't make an omelette without breaking eggs." - A: "Tớ không biết nữa Alan! Nếu mà tớ thất bại tớ sẽ biến thành trò hề mất." B: "Thôi nào! Nếu cậu không xẻ ván sao đóng được thuyền."
I know you love your kid but you have to punish him whenever he does something wrong. You can't make an omelette without breaking eggs. - Tớ biết là cậu thương con nhưng cậu phải phạt nó mỗi khi nó làm sai. Không xẻ ván sao đóng được thuyền.
Bạn sẵn sàng chịu đựng hoặc hy sinh vì một điều gì đó
Cụm từ này có nguồn gốc từ tiếng Pháp bởi François de Charette vào những năm 1700, đó là “ne saurait faire d’omelette sans casser des œufs”. Cụm từ này sớm gia nhập vào tiếng Anh và được dịch vào năm 1796.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.