Lucky duck noun phrase
Dùng để chỉ một người cực kỳ may mắn
John is a real lucky duck. He won a car in the last lottery, and he has scooped £10 million on the national lottery. - John là một người may mắn thực sự. Anh ấy đã trúng một chiếc ô tô trong lần xổ số gần đây nhất và anh ấy vừa giành được 10 triệu bảng Anh cho cuộc xổ số quốc gia.
Everyone on that bus was injured in the accident except for John, a lucky duck, who emerged from the ordeal unscathed. - Tất cả mọi người trên chiếc xe buýt đó đều bị thương trong vụ tai nạn ngoại trừ John, một người rất may mắn, đã thoát khỏi tình huống mà không bị tổn thương.
Không gì ngoài may mắn tình cờ
Có vận may cực kỳ tốt
May mắn rằng
Cụm từ purple patch được dùng để diễn tả người nào đó đang trong giai đoạn rất thành công hoặc may mắn ở lĩnh vực mà họ đang theo đuổi/thời kỳ đỉnh cao/thời kỳ hoàng kim, đặc biệt trong lĩnh vực thể thao.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree.