Young blood In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "young blood", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2021-06-14 11:06

Meaning of Young blood

Synonyms:

new/fresh blood

Young blood American singular noun noun

Một hoặc những người trẻ với những sáng kiến mới tạo nguồn năng lượng và động lực cho các thành viên khác trong nhóm.

With current situation, education field indeed requires more young blood to dedicate. - Với tình hình hiện tại, lĩnh vực giáo dục thực sự yêu cầu những nhân tố trẻ để cống hiến.

The only reason for his business success is because he is always bring opportunities for young blood in his company and accept their unique ideas. - Lý do duy nhất giúp anh ấy thành công trong kinh doanh là vì anh ấy luôn mang cơ hội đến cho những người trẻ tuổi máu lửa trong công ty và chấp nhận những ý tưởng độc đáo của họ.

It is no doubt to say that she is the young blood invigorating us. - Chả quá gì khi nói rằng cô ấy là nhân tố trẻ tiếp thêm sinh lực cho chúng tôi.

slang

Một người chỉ vừa đến tới một địa điểm, vị trí hoặc hoàn cảnh mới.

- Hey Sam, do you think what I said sounds true? - God, Carol, she's just a young blood here. She doesn't get what's happening. - - Nè Sam, bà có nghĩ mấy lời tui nói là đúng không? - Trời đất Carol, bả mới vác xác tới đây mà. Sao bả biết được chuyện gì đang xảy ra chứ.

slang

Một thanh niên da đen người Mỹ gốc Phi. Trong trường hợp này, cụm từ thường được dùng là "youngblood".

That cool youngblood is my dude! - Thanh niên ngầu lòi đó là ông bạn tôi đấy!

Other phrases about:

to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
an old/a wise head on young shoulders
Người chín chắn hơn so với tuổi; người tuổi trẻ tài cao; bà cụ non/ông cụ non
It is never too late to learn

Không bao giờ là quá muộn đối với một người ở mọi lứa tuổi để học những điều mới.

Grammar and Usage of Young blood

Cụm từ này luôn được viết dưới dạng danh từ số ít.

Origin of Young blood

Cụm từ "young blood" xuất phát từ văn hóa Mỹ-Phi và được sử dụng rộng rãi vào những năm 70.

The Origin Cited: theidioms.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
shiny new
Rất sáng, có bề mặt bóng mịn
Example: My new car is shiny new.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode