Young blood American singular noun noun
Một hoặc những người trẻ với những sáng kiến mới tạo nguồn năng lượng và động lực cho các thành viên khác trong nhóm.
With current situation, education field indeed requires more young blood to dedicate. - Với tình hình hiện tại, lĩnh vực giáo dục thực sự yêu cầu những nhân tố trẻ để cống hiến.
The only reason for his business success is because he is always bring opportunities for young blood in his company and accept their unique ideas. - Lý do duy nhất giúp anh ấy thành công trong kinh doanh là vì anh ấy luôn mang cơ hội đến cho những người trẻ tuổi máu lửa trong công ty và chấp nhận những ý tưởng độc đáo của họ.
It is no doubt to say that she is the young blood invigorating us. - Chả quá gì khi nói rằng cô ấy là nhân tố trẻ tiếp thêm sinh lực cho chúng tôi.
Một người chỉ vừa đến tới một địa điểm, vị trí hoặc hoàn cảnh mới.
- Hey Sam, do you think what I said sounds true? - God, Carol, she's just a young blood here. She doesn't get what's happening. - - Nè Sam, bà có nghĩ mấy lời tui nói là đúng không? - Trời đất Carol, bả mới vác xác tới đây mà. Sao bả biết được chuyện gì đang xảy ra chứ.
Một thanh niên da đen người Mỹ gốc Phi. Trong trường hợp này, cụm từ thường được dùng là "youngblood".
That cool youngblood is my dude! - Thanh niên ngầu lòi đó là ông bạn tôi đấy!
Không bao giờ là quá muộn đối với một người ở mọi lứa tuổi để học những điều mới.
Cụm từ này luôn được viết dưới dạng danh từ số ít.
Cụm từ "young blood" xuất phát từ văn hóa Mỹ-Phi và được sử dụng rộng rãi vào những năm 70.