You're a lifesaver In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "you're a lifesaver", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jane Nhung calendar 2021-07-08 01:07

Meaning of You're a lifesaver

You're a lifesaver spoken language hyperbole

Cụm này có thể diễn đạt thay thế bằng cú pháp "Someone be (a/an) life-saver/life-savers".

Được nói khi ai đó rất hữu ích đối với bạn, đặc biệt trong trường hợp bạn đang gặp khó khăn hoặc vấn đề

I was starving to death when you gave me a piece of bread. You're a life-saver. - Bạn cho tôi mẩu bánh mì đúng lúc tôi đói meo. Bạn đúng là vị cứu tinh!

Thank you for helping me prepare for the exam. You're a life-saver! - Cảm ơn vì đã giúp tôi chuẩn bị cho kì thi. Bạn đúng là cứu tinh!

You helped me overcome that tough challenge. You're a life-saver!

Other phrases about:

Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

aided and abetted

Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật

throw/put your weight behind something

Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác

call in (one's) chips

1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác

2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính

3. Chết hoặc qua đời

Grammar and Usage of You're a lifesaver

Từ ''life-saver" được chia số ít/số nhiều tùy theo chủ ngữ của câu.

More examples:

They brought me the key that I had left at home. They were absolutely life-savers. - Họ mang cho tôi chiếc chìa khóa tôi để quên ở nhà. Họ đúng là những vị cứu tinh.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
pull it/something out of the bag
Làm một điều gì đó mà ngẫu nhiên để cải thiện một tình huống xấu
Example: We were very tired but we still managed to pull something out of the bag to pass the last round.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode