You're a lifesaver spoken language hyperbole
Cụm này có thể diễn đạt thay thế bằng cú pháp "Someone be (a/an) life-saver/life-savers".
Được nói khi ai đó rất hữu ích đối với bạn, đặc biệt trong trường hợp bạn đang gặp khó khăn hoặc vấn đề
I was starving to death when you gave me a piece of bread. You're a life-saver. - Bạn cho tôi mẩu bánh mì đúng lúc tôi đói meo. Bạn đúng là vị cứu tinh!
Thank you for helping me prepare for the exam. You're a life-saver! - Cảm ơn vì đã giúp tôi chuẩn bị cho kì thi. Bạn đúng là cứu tinh!
You helped me overcome that tough challenge. You're a life-saver!
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác
2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính
3. Chết hoặc qua đời
Từ ''life-saver" được chia số ít/số nhiều tùy theo chủ ngữ của câu.
They brought me the key that I had left at home. They were absolutely life-savers. - Họ mang cho tôi chiếc chìa khóa tôi để quên ở nhà. Họ đúng là những vị cứu tinh.