Zerk In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "zerk", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-11-30 09:11

Meaning of Zerk

Synonyms:

Go berserk , go bonkers

Zerk adjective verb noun slang

(adj) rất tức giận hoặc phấn khích, thường bạo lực và không kiểm soát được.(Thường sử dụng trong video game)


 

The boss went zerk and attacked me viciously. - Trùm cuối điên lên và tấn công tôi dữ dội.

Hey, support me, pal. The enemy is going zerk. I'm afraid they will break the defence line. - Bạn ơi, giúp tôi đi. Kẻ thù đang nổi điên. Tôi sợ chúng sẽ phát hủy hàng phòng thủ này.

(v) Nổi cáu hoặc trở nên rất tức giận hoặc phấn khích, thường là bạo lực và không kiểm soát được.
 

Mary will zerk when she knows out I've damaged her favorite book. - Mary sẽ điên lên khi biết tôi đã làm hỏng cuốn sách yêu thích của cô ấy.

Her husband zerked when he saw her walking hand in hand with another guy. - Chồng cô điên lên khi thấy cô tay trong tay đi với một chàng trai khác.

(n) A foolish person.
 

When I lost my keys, I felt such a zerk. - Khi tôi bị mất chìa khóa, tôi cảm thấy mình là một thằng ngốc.

You're behaving like a zerk! Have you no sense? - Bạn đang cư xử như một thằng ngốc! Bạn không có ý thức à?

Other phrases about:

on the edge of your seat

Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo

bandy words (with somebody)

Tranh luận với ai đó

kick up a fuss, stink, etc.
trở nên tức giận hoặc phàn nàn về điều gì đó không quan trọng.
it's giving me life

Khi bạn sử dụng cụm từ này, nó có nghĩa là bạn rất thích một cái gì đó và cái đó trông rất đẹp, rất tuyệt.

Go Off The Deep End

1. Trở nên rất tức giận về điều gì đó, hoặc mất kiểm soát bản thân

2. Nhảy vào phần sâu của bể bơi 

Grammar and Usage of Zerk

Các Dạng Của Động Từ

  • zerked
  • zerking

Động từ "zerk" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Zerk

Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Parting shot / Parthian shot

Một dấu ấn mà bạn đưa ra khi rời đi, để nó có tác dụng mạnh mẽ hơn.

Example:

The letter he left before leaving was his parting shot.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode