Zerk adjective verb noun slang
(adj) rất tức giận hoặc phấn khích, thường bạo lực và không kiểm soát được.(Thường sử dụng trong video game)
The boss went zerk and attacked me viciously. - Trùm cuối điên lên và tấn công tôi dữ dội.
Hey, support me, pal. The enemy is going zerk. I'm afraid they will break the defence line. - Bạn ơi, giúp tôi đi. Kẻ thù đang nổi điên. Tôi sợ chúng sẽ phát hủy hàng phòng thủ này.
(v) Nổi cáu hoặc trở nên rất tức giận hoặc phấn khích, thường là bạo lực và không kiểm soát được.
Mary will zerk when she knows out I've damaged her favorite book. - Mary sẽ điên lên khi biết tôi đã làm hỏng cuốn sách yêu thích của cô ấy.
Her husband zerked when he saw her walking hand in hand with another guy. - Chồng cô điên lên khi thấy cô tay trong tay đi với một chàng trai khác.
(n) A foolish person.
When I lost my keys, I felt such a zerk. - Khi tôi bị mất chìa khóa, tôi cảm thấy mình là một thằng ngốc.
You're behaving like a zerk! Have you no sense? - Bạn đang cư xử như một thằng ngốc! Bạn không có ý thức à?
Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo
Tranh luận với ai đó
Khi bạn sử dụng cụm từ này, nó có nghĩa là bạn rất thích một cái gì đó và cái đó trông rất đẹp, rất tuyệt.
1. Trở nên rất tức giận về điều gì đó, hoặc mất kiểm soát bản thân
2. Nhảy vào phần sâu của bể bơi
Động từ "zerk" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.